Thông báo Xét tuyển Bổ sung đại học chính quy năm 2017
Ngày đăng: 25/11/2024 02:32
Thời gian xét tuyển đến hết ngày 31/8/2017, nhập học ngày 15/9/2017.
Mã trường: DTD
I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2017
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2017 | Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2017 (áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ) | Ghi chú | |||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||
1 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC. | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 | |
2 | 52520201 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC. | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 | |
3 | 52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC. | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 | |
4 | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC | D07: TOÁN, HÓA HỌC, NGOẠI NGỮ | 15,5 | 14,5 | |
5 | 52340301 | Kế toán | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ | 15,5 | 14,5 | |
6 | 52340201 | Tài chính ngân hàng | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ | 15,5 | 14,5 | |
7 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ | 15,5 | 14,5 | |
8 | 52220330 | Văn học | C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ | C00: NGỮ VĂN, LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ | D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ | D15: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, ĐỊA LÝ | 15,5 | 14,5 | |
9 | 52220113 | Việt Nam học | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | C00: NGỮ VĂN, LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ | D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ | D15: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, ĐỊA LÝ | 15,5 | 14,5 | |
10 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ | D15: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, ĐỊA LÝ | D66: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN | 15,5 | 14,5 | |
11 | 52720401 | Dược học | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC | D07: TOÁN, HÓA HỌC, NGOẠI NGỮ | C02: TOÁN, HÓA HỌC, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 | |
12 | 52720501 | Điều dưỡng | A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC. | B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC | D08: TOÁN, SINH HỌC, NGOẠI NGỮ | B03: TOÁN, SINH HỌC, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 | |
13 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC. | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 | |
14 | 52850103 | Quản lý đất đai | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | 15,5 | 14,5 | |
15 | 52850101 | Quản lý tài nguyên - môi trường | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | 15,5 | 14,5 | |
16 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A02: TOÁN, VẬT LÝ, SINH HỌC. | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | C01: TOÁN, VẬT LÝ, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 | |
17 | 52380107 | Luật kinh tế | C00: NGỮ VĂN, LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ | D14: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, LỊCH SỬ | D84: TOÁN, NGOẠI NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN | D66: NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ, GIÁO DỤC CÔNG DÂN | 15,5 | 14,5 | |
18 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC | A01: TOÁN, VẬT LÝ, NGOẠI NGỮ | D01: TOÁN, NGỮ VĂN, NGOẠI NGỮ | C04: TOÁN, NGỮ VĂN, ĐỊA LÝ | 15,5 | 14,5 | |
19 | 52640101 | Thú y | B00: TOÁN, HÓA HỌC, SINH HỌC | A06: TOÁN -HOÁ -ĐỊA | B02: TOÁN – SINH – ĐỊA | C02: TOÁN, HÓA HỌC, NGỮ VĂN | 15,5 | 14,5 |
Khi tham gia xét tuyển, thí sinh được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng cụ thể như sau:
- Khu vực:
- KV1: + 1,5 điểm.
- KV2-NT: + 1 điểm
- KV2: + 0,5 điểm.
- Đối tượng:
- Nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04): + 2 điểm.
- Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07): + 1 điểm.
Mẫu phiếu xét nguyện vọng Bổ sung tải về
II. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ):
- Đối tượng tuyển sinh
Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2017 và các năm về trước (không giới hạn tuổi).
2. Điều kiện xét tuyển
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Tổng trung bình điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên đối với bậc đại học. Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 hình xét tuyển dưới đây:
+ Hình thức 1: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển ≥ 18 điểm.
Điểm xét tuyển = (TB cả năm 12 môn 1 + TB cả năm 12 môn 2 + TB cả năm 12 môn 3) ≥ 18
+ Hình thức 2: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển ≥ 18 điểm.
Điểm TB môn 1 = (TB cả năm 10 môn 1 + TB cả năm 11 môn 1 + TB HKI 12 môn 1) : 3
Điểm TB môn 2 = (TB cả năm 10 môn 2 + TB cả năm 11 môn 2 + TB HKI 12 môn 2) : 3
Điểm TB môn 3 = (TB cả năm 10 môn 3 + TB cả năm 11 môn 3 + TB HKI 12 môn 3) : 3
Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 2) ≥ 18
- Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Tây Đô (Mẫu 01: xét tuyển theo hình thức 1; mẫu 02 đối với xét tuyển theo hình thức 2).
- Bản sao có chứng thực học bạ THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu thí sinh thuộc diện đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh).
- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
- Thời gian xét tuyển:
- Đợt 3: từ 01/7/2017 đến 20/7/2017
- Đợt 4: từ 21/7/2017 đến 10/8/2017
- Đợt 5: từ 11/8/2017 đến 31/8/2017
- Đợt 6: từ 01/9/2017 đến 20/9/2017
- Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường (www.tdu.edu.vn)
III. Chính sách học bổng
- Học bổng theo điểm
+ Học bổng 500.000 đồng cho xét học bạ đạt điểm xét tuyển >= 22,5 hoặc xét điểm thi THPT quốc gia >=20 điểm/3 môn và hoàn thành thủ tục nhập học, đóng học phí trước ngày 05/8/2017.
+ Học bổng 2.000.000 đồng xét học bạ đạt điểm xét tuyển >= 25,5 hoặc xét điểm thi THPT quốc gia >=23 điểm/3 môn và hoàn thành thủ tục nhập học, đóng học phí trước ngày 05/8/2017.
+ Học bổng 4.000.000 đồng xét học bạ đạt điểm xét tuyển >= 27 hoặc xét điểm thi THPT quốc gia >=25 điểm/3 môn và hoàn thành thủ tục nhập học, đóng học phí trước ngày 05/8/2017.
Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo điểm chỉ tính mức học bổng cao nhất..
- Học bổng theo hộ khẩu, thời gian nộp hồ sơ, học sinh trường THPT kết nghĩa:
+ Học bổng 500.000 đồng/thí sinh hoàn thành thủ tục nhập học và đóng học phí trước ngày 05/8/2017.
+ Học bổng 500.000 đồng cho thí sinh hộ khẩu tại Quận Cái Răng hoặc thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc Quận Cái Răng, TP Cần Thơ.
+ Học bổng 500.000 đồng cho học sinh học lớp 12 tại các trường THPT kết nghĩa (Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn, Cà Mau; THPT Cái Nước – Cà Mau; THPT Võ Thị Hồng - Trần Văn Thời, Cà Mau; THPT Thạnh Mỹ Tây – Châu Phú, An Giang; THPT Thái Bình Dương – Ninh Kiều, Cần Thơ; THPT An Thạnh 3 – Cù Lao Dung, Sóc Trăng). Đính kèm các bản kí kết nghĩa.
Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo hộ khẩu, thời gian, trường kết nghĩa chỉ tính mức học bổng cao nhất.
2.Thủ khoa đầu vào tính theo 19 ngành Đại học xét dựa trên điểm thi THPT quốc gia: 2.000.000 đồng/suất.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trường Đại học Tây Đô, 68 Trần Chiên, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, TP. Cần Thơ; ĐT: (0292)3840666 – 3840222 – 3740768
Hotline: 0939440579 – 0939028579.
-
15:00
04/04/2024
Họp rà soát việc cập nhật thông tin được phân công theo công văn số 254/ĐHTĐ (ngày 25/3/2024) trên website tiếng Anh của Trường
-
13:30
09/01/2021
Tọa đàm chuyên đề về Quản trị kinh doanh
-
07:30
31/10/2020
Lễ trao bằng tốt nghiệp Đại học năm 2020
-
07:30
26/09/2020
Lễ Khai giảng các lớp cao học khóa 7B,8A và Lễ trao bằng tốt nghiệp thạc sĩ năm 2020
-
08:00
26/08/2020
Tập huấn phần mềm tuyển sinh ĐH, CĐ, Mầm non năm 2020